New CX5 2023 Trình làng với ưu điểm vượt trội và mức giá hạ gục đối thử

NEW MAZDA CX 5 IPM

Ngày 8/7/2023, Trường Hải (Thaco) ra mắt bản nâng cấp giữa chu kỳ của Mazda CX-5. Xe tiếp tục lắp ráp tại nhà máy của hãng ở Quảng Nam, bán ra 3 phiên bản: Deluxe giá 749 triệu, Luxury 789 triệu và Premium 829 triệu đồng. Mức giá này giảm 90 triệu mỗi bản so với đời cũ.

z4499053789284 67e47cc08599264f797edb43da3ad3ca 1

Với riêng bản Premium đắt nhất, Thaco cung cấp thêm gói tuỳ chọn nâng cấp Sport giá 20 triệu đồng với các chi tiết trang trí thể thao ở ngoại, nội thất. Bên cạnh đó là gói Exclusive giá 40 triệu đồng hướng đến phong cách sang trọng.

So với bản cũ, Mazda CX-5 2023 không còn lựa chọn máy 2,5 lít. Tất cả các phiên bản đều trang bị động cơ 2 lít SkyActiv, công suất 154 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại 4.000 vòng/phút. Hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu trước.

Đời 2023 của Mazda CX-5 là bản nâng cấp giữa chu kỳ. Như truyền thống của hãng Nhật, có ít sự thay đổi về mặt thiết kế tổng thể. Thay vào đó là những tinh chỉnh nhẹ ở ngoại, nội thất.

Điểm thay đổi lớn nhất ở ngoại hình CX-5 là phần đèn pha được thiết kế lại kèm dải định vị ban ngày kiểu mới. Phía sau, đèn hậu LED cũng mang tạo hình giống đèn pha. Những chi tiết khác trên CX-5 đều tương tự bản cũ như la-zăng 19 inch, lưới tản nhiệt “mặt cười”, đuôi xe tròn trịa…

z4499055210372 f417c073463a5be194a54a87177b9202 1

Nâng cấp mới trên Mazda CX-5 là kính chắn gió ở khoang lái loại 2 lớp, cửa kính trước/sau chống tia UV và ánh sáng xanh. Nội thất vẫn giữ nguyên cách sắp xếp các chi tiết như bản cũ.

Về tiện nghi, Thaco nâng cấp màn hình giải trí cảm ứng từ 7 lên 8 inch ở tất cả các phiên bản. Hai bản cao có ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Riêng bản đắt nhất Premium có thêm mở cốp rảnh tay, âm thanh 10 loa Bose, màn hình HUD trên kính lái, sưởi và làm mát hàng ghế trước…

358593726 595341319374862 7806147454747129546 n 1

Về trang bị an toàn, bản tiêu chuẩn Mazda CX-5 Deluxe có thêm 2 công nghệ là cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. Bản Luxury trên CX-5 cũ không có gói an toàn i-Activsense nhưng nay được trang bị với những tính năng như kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo chệch làn, hỗ trợ giữ làn, phanh hỗ trợ phòng chống va chạm, phanh hỗ trợ thông minh trong thành phố phía trước/sau… Bản cao cấp nhất Premium có thêm camera 360 độ.

Với Mazda CX-5 2023, Thaco áp dụng lại chiến lược cạnh tranh bằng giá như hồi 2018 về trước. Giá bán 749-829 triệu đồng của CX-5 mới hiện rẻ hơn những đối thủ như Honda CR-VHyundai Tucson hàng trăm triệu đồng… CX-5 cũng vượt qua Ford Territory trở thành mẫu xe rẻ nhất phân khúc (không tính MG HS doanh số không đáng kể).

Mức giá của CX-5 thấp hơn cả những mẫu crossover (CUV) cỡ B+ như Toyota Corolla Cross (755-955 triệu đồng), Peugeot 2008 (789-859 triệu đồng) hay chính mẫu CX-30 (cỡ B+) cùng nhà Mazda (809-859 triệu đồng). Thậm chí bản tiêu chuẩn của CX-5 giá thấp hơn bản cao nhất của những mẫu CUV cỡ B thực thụ như Hyundai Creta (740 triệu đồng), Kia Seltos (769 triệu đồng). Trong khi kích thước, tiện nghi lẫn công nghệ an toàn của CX-5 đều vượt trội hơn.

Giá bán lần này của CX-5 giúp mẫu xe Nhật tăng thêm khả năng tiếp cận khách, không chỉ nhóm xe cỡ C mà còn phân khúc thấp hơn. Tuy nhiên, điều này cũng khiến những khách mua CX-5 trước đây cảm thấy hụt hẫng bởi giá trị xe giảm sâu trong cùng một thế hệ.

Với CX-5 mới, Thaco tỏ rõ tham vọng tiếp tục củng cố ngôi đầu doanh số ở phân khúc CUV cỡ C. Đồng thời tạo áp lực lên các đối thủ, đặc biệt là Honda CR-V, mẫu xe sẽ có thế hệ mới vào cuối 2023.

Thông tin chi tiết:

  • Động cơ/hộp số
  • Kiểu động cơ: Skactiv-G 2.0
  • Dung tích (cc): 1.998
  • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút): 154/6.000
  • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút): 200/4.000
  • Hộp số: Tự động 6 cấp/6AT
  • Hệ dẫn động: Cầu trước / FWD
  • Kích thước/trọng lượng
  • Số chỗ 5
  • Kích thước dài x rộng x cao (mm): 4.550 x 1.840 x 1.680
  • Chiều dài cơ sở (mm): 2.700
  • Khoảng sáng gầm (mm): 200
  • Bán kính vòng quay (mm): 5,46
  • Dung tích khoang hành lý (lít): 442
  • Dung tích bình nhiên liệu (lít): 56
  • Trọng lượng bản thân (kg): 1.550
  • Trọng lượng toàn tải (kg): 2.000
  • Lốp, la-zăng: 225/55 R19
  • Hệ thống treo
  • Treo trước
  • MacPherson / MacPherson Struts
  • Treo sau
  • Liên kết đa điểm / Multi-link
  • Phanh trước
  • Đĩa thông gió / Ventilated disc
  • Phanh sau
  • Đĩa / Solid disc
  • Ngoại thất
  • Đèn chiếu xa
  • LED
  • Đèn chiếu gần
  • LED
  • Đèn ban ngày
  • LED
  • Đèn pha tự động bật/tắt
  • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
  • Gương chiếu hậu
  • Điều chỉnh điện – gập điện / Power adjustable – folding
  • Gạt mưa tự động
  • Ăng ten vây cá
  • Cốp đóng/mở điện
  • Nội thất
  • Hệ thống loa: 10
  • Kết nối AUX
  • Kết nối USB
  • Kết nối Bluetooth
  • Radio AM/FM
  • Chất liệu bọc ghế: Da
  • Điều chỉnh ghế lái: 10 hướng
  • Nhớ vị trí ghế lái
  • Điều chỉnh ghế phụ
  • Thông gió (làm mát) ghế lái
  • Thông gió (làm mát) ghế phụ
  • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng

Hàng ghế thứ hai: Hàng ghế sau gập phẳng, tỉ lệ 4:2:4

  • Khởi động nút bấm
  • Điều hoà: Tự động 2 vùng độc lập
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Cửa kính một chạm
  • Cửa sổ trời
  • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
  • Tựa tay hàng ghế trước
  • Tựa tay hàng ghế sau
  • Màn hình giải trí: cảm ứng 8 inch
  • Kết nối Apple CarPlay
  • Kết nối Android Auto
  • Hỗ trợ vận hành
  • Kiểm soát gia tốc
  • Phanh tay điện tử
  • Giữ phanh tự động
  • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Trợ lực vô-lăng: Trợ lực điện / Electric power assisted steering
  • Nhiều chế độ lái
  • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
  • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
  • Công nghệ an toàn
  • Cảnh báo điểm mù
  • Cảm biến lùi
  • Camera lùi
  • Camera 360
  • Cảnh báo chệch làn đường
  • Hỗ trợ giữ làn
  • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
  • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
  • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Số túi khí: 6
  • Chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
  • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
  • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
  • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *